cuộn inox

Tôn inox 1.2mm giá bao nhiêu | Inox Sài Gòn Tân Sơn

Tôn inox 1.2mm Có nhiều loại inox được phân biệt rõ ràng như: Inox 201, 304,304L , 310, 316, 316L, 410, 430, 409,410. Được sử dụng rộng rãi tại TPHCM và những khu công nghiệp hiện nay. Do giá thành hợp lý rẻ hơn nhiều loại inox khác.

Các loại mẫu mã inox thông dụng hiện nay trên thị trường và những đặc điểm tính chất của nó.



Hiện tại chúng tôi muốn biết bạn chọn tôn inox 1.2mm để làm về lĩnh vực gì? Để tư vấn cụ thể lựa chọn phù hợp các loại tôn inox 1.2mm mẫu mã như trên. Vì mỗi loại đều có giá riêng, dao động từ vài ngàn đến vài chục ngàn. Giá cả là cả một vấn đề khi lựa chọn tôn inox phù hợp và nhà cung cấp giá rẻ tốt nhất cho bạn.

Đọc kỹ các loại inox bên dưới để bạn có lựa chọn chính xác nhất Hoặc liên hệ HOTLINE: 0903983088. Để nhận ngay báo giá inox tôn 1.2mm tức thì 24/24

tôn inox 1.2mm tấm
tôn inox 1.2mm tấm
tôn inox 1.2mm cuộn
tôn inox 1.2mm cuộn

Để lại TÊN SDT vào Form bên dưới, để chúng tôi gửi bảng báo giá từng loại tôn inox 1.2mm theo đơn hàng cụ thể của bạn.

Các loại inox thông dụng hiện nay trên thị trường

a. Martensitic

Loại inox tiêu biểu : 403, 410, 414, 416, 420, 422, 431, 440…Loại này có thành phần Crom ít nhất 10,5%, có từ tính cao (hít nam châm), độ bền chịu lực và độ cứng cao. Được ứng dụng làm lưỡi dao, ốc vít, trục bơm và cánh quạt tuabin…Giá tôn inox 1.2mm Liên hệ
HOTLINE: 0903983088.

b. Ferritic

Các loại inox thông dụng : 405, 409, 429, 430, 434, 436, 442, 446…Bằng cách hạ thấp tỉ lệ Cacbon hoặc tăng tỉ lệ Crom so với Martensitic,  loại Inox Ferritic sẽ chống ăn mòn tốt hơn và mềm hơn, nó dùng làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà… Tuy nhiên Ferrictic vẫn có từ tính cao.

c. Austenit

Là loại Thép không gỉ/ inox thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các loại như SUS : 301, 302, 303, 304, 305, 308, 309, 310, 314, 316, 317, 321, 330, 347, 384…Với thành phần ít nhất 6% Niken, 16% Crom làm cho loại thép này có từ tính rất thấp (không hít nam châm), có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Nó được sử dụng trong các thiết bị thực phẩm, thiết bị hóa học và ứng dụng kiến ​​trúc…

Giá inox tôn 1.2mm loại Austenit liên hệ TẠI ĐÂY

Xem thêm Bảng giá inox 316

Ngoài ra còn có các loại inox SUS: 201, 202, 203, 204 & 205 có thành phần Crom-Niken-Mangan trong đó mangan được dùng với vai trò thay thế một phần Niken nhằm giảm giá thành. Loạt sản phẩm này không hít nam châm, chống ăn mòn khá, dễ uốn, hàn. Nó được sử dụng trong các công trình và để sản xuất các bồn rửa máy…

d. Austenitic-Ferritic (Duplex)

Đây là loại inox có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra là 329, 2205, 2304, 2507, 3RE60.

Cấu tạo gồm Crôm-Niken-Molypden. Loạt sản phẩm này chịu được sự ăn mòn tương đương loại Austenit và nó cũng cứng hơn các loại Ferritic. Nó chủ yếu được sử dụng trong đường ống hoặc trục áp lực.

e. Precipitation Hardening :

Tôn inox tiêu biểu: SUS 630, SUS 631…

Thành phần chính  Sắt – Crom – Niken.Trong quá trình luyện được xử lý ở nhiệt độ thấp và hóa già để tăng cơ tính . Ứng dụng trong các kết cấu máy bay, tàu biển, công nghiệp hóa dầu…

Bảng so sánh tính chất các loại tôn inox 1.2mm

so sánh inox/ thép không gỉ các loại
so sánh inox/ thép không gỉ các loại


Miễn phí đơn hàng số lượng lớn và nội thành.

Nhận báo giá chỉ từ 2-6 phút khi điền TÊN SDT bên dưới

Công ty Cổ phần Inox Tân Sơn

  • 190 Quốc lộ 1A – P.Tam Bình – Q.Thủ Đức, TP. HCM
  • Kho số 5 và số 6, Đường số 10, Tổng kho Sacombank, Dĩ An, Bình Dương
  • (028) 5422 6787 – 090 398 3088
  • saigontanson@gmail.com
  • https://inoxtanson.vn

Yêu cầu báo giá