Bảng báo giá inox các loại – Địa chỉ mua inox tấm tốt nhất
Hiện nay, nhu cầu mua inox tấm, láp, hộp, ống,… đã trở nên phổ biến và có xu hướng ngày càng tăng cao. Chính vì vậy việc cập nhật các thông tin nhất là giá cả của các sản phẩm là điều mọi người mua quan tâm và tìm hiểu.
Các sản phẩm inox hiện nay:
Chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các ứng dụng của inox xuất hiện rất nhiều trong đời sống hàng ngày và nhất là trong các ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng. Nhờ thành phần hóa học có chứa hàm lượng Crôm cao giúp tạo một lớp oxit mỏng trên bề mặt như lớp kính, có khả năng duy trì cấu trúc linh động chính xác làm cho bề mặt inox đẹp và duy trì khả năng chống ăn mòn, đặc biệt lớp màng này dù có bị phá hủy một phần như trầy, xước,…vẫn tái hình thành ngay. Bên cạnh đó, trong thành phần inox còn chứa các hợp chất khác như: Cacbon, Silicon, Mangan, Niken, Molypden,… sự thay đổi trong thành phần hóa học và hàm lượng của chúng làm hình thành nên nhiều loại inox khác nhau: inox 304/ 304L, inox 316/ 316L, inox 201, inox 430,….phù hợp với rất nhiều công trình, ứng dụng. Người mua inox tấm cũng như các sản phẩm khác cần có những kiến thức cũng như hiều biết nhất định để đưa ra loại inox thích hợp nhất.
Trên đây là những lý do khiến cho việc mua inox tấm, cuộn, hộp, ống, vê, la, láp,…ngày càng trở nên nhiều và phổ biến, được sử dụng trong hàng loạt các dự án, vật dụng chẳng hạn như:
- Đồ gia dụng: bồn, chảo, máy giặt, lò vi sóng, lưỡi dao cạo
- Xây dựng – Kiến trúc: lan can, phụ kiện cửa, vật dụng nội, ngoại thất, phần cấu trúc, thanh cốt thép, cột đèn
- Vận chuyển – hệ thống ống xả trong xe, tàu chở dầu, tàu container, tàu chở hóa chất
- Hóa chất / Dược phẩm – bình áp lực, quy trình ống
- Chỗ ở bằng dầu khí, bệ cáp, đường ống dưới biển
- Y khoa – Dụng cụ phẫu thuật, phẫu thuật cấy ghép, máy quét MRI
- Thực phẩm và Đồ uống – Thiết bị phục vụ ăn uống, pha, chưng cất, chế biến thực phẩm
- Nước – Xử lý nước và nước thải, ống nước, bể chứa nước nóng
- Lò xo, ốc vít (bu lông, đai ốc và vòng đệm), dây
Cần mua inox tấm, láp, hộp, ống
Như các bạn đã biết trong quá trình mua inox tấm, ống, hộp, vê, la, láp,…việc cập nhật giá là rất quan trọng bởi giá inox luôn có sự thay đổi liên tục. Do đó người mua nên cập nhật thông tin chính xác trên thị trường, báo giá inox các mặt hàng liên tục, nhanh chóng. Bên cạnh đó người mua cần phải tỉnh táo để tránh mua phải các mặt hàng kém chất lượng, hàng không rõ nguồn gốc, xuất xứ…Dưới đây là các Bảng báo giá các mặt hàng mà người mua inox tấm cúng như các mặt hàng khác nên tham khảo.
Bảng giá inox tấm:
STT | Chủng loại và Quy cách | Đơn vị tính / Tấm | Giá( vnđ)
|
INOX SUS 304 | |||
1 | Tấm BA, 1200up x 3000 x 1.5mm | 1 | 090 398 3088 |
2 | Tấm No.1, 1200up x 3000 x 1.5mm | 1 | 090 398 3088 |
3 | Tấm No.8, 1200up x 3000 x 1.5mm | 1 | 090 398 3088 |
4 | Tấm No.4, 1200up x 3000 x 1.5mm | 1 | 090 398 3088 |
5 | Tấm HL, 1200up x 3000 x 1.5mm | 1 | 090 398 3088 |
6 | Tấm 2B, 1200up x 3000 x 1.5mm | 1 | 090 398 3088 |
Bảng giá inox láp:
CHỦNG LOẠI, SIZE/ ĐỘ DÀY (LY) | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ | |
Phi 3 | Láp inox 304 | Kg | 090 398 3088 |
Phi 4 | Kg | 090 398 3088 | |
Phi 5, phi 28, phi 32 | Kg | 090 398 3088 | |
Từ phi 6.0 đến phi 76 | Kg | 090 398 3088 | |
Từ phi 80 đến phi 101 | Kg | 090 398 3088 | |
Từ phi 110 đến phi 120 | Kg | 090 398 3088 | |
Phi 130 | Kg | 090 398 3088 | |
Phi 140 đến phi 170 | Kg | 090 398 3088 | |
Phi 180 đến phi 200 | Kg | 090 398 3088 | |
Từ phi 6 đến phi 10 | Láp Vuông inox 304 | Kg | 090 398 3088 |
Từ phi 17 đến phi 40 | Kg | 090 398 3088 |
Bảng giá inox hộp:
ĐỘ DÀY ( mm) | KÍCH THƯỚC | ĐVT | GIÁ | |
0.5 | 10×20; 10×40; 13×25; 15×30 | Hộp chữ nhật | Kg | 090 398 3088 |
0.6 | 10×20; 10×40; 13×25; 15×30 | Kg | 090 398 3088 | |
0.7 | 10×20; 10×40; 13×25; 15×30; 20×40; 25×50; 30×60; 40×80 | Kg | 090 398 3088 | |
0.8 – 1.5 | 10×20; 10×40; 13×25; 15×30; 20×40; 25×50; 30×60; 40×80; 45×95 | Kg | 090 398 3088 | |
2.0 | 30×60; 40×80; 45×95 | Kg | 090 398 3088 | |
0.5 | 12.7×12.7; 15×15; 20×20; 25×25; 30×30 | Hộp vuông | Kg | 090 398 3088 |
0.6 | 12.7×12.7; 15×15; 20×20; 25×25; 30×30 | Kg | 090 398 3088 | |
0.7 | 12.7×12.7; 15×15; 20×20; 25×25; 30×30; 38×38 | Kg | 090 398 3088 | |
0.8 – 1.5 | 12.7×12.7; 15×15; 20×20; 25×25; 30×30; 38×38; 40×40; 50×50 | Kg | 090 398 3088 | |
2.0 | 30×30; 38×38; 40×40; 50×50 | Kg | 090 398 3088 |
Bảng giá inox ống
Cuộn Inox 304 Trang trí | Độ dày (mm) | Bề mặt | Giá |
0.3 – 1.5 | BA | 090 398 3088 | |
0.3 – 1.5 | No.8 | 090 398 3088 | |
0.6 – 3 | HL | 090 398 3088 | |
0.6 – 3 | No.4 | 090 398 3088 | |
0.3 – 1.5 | 2B | 090 398 3088 | |
Cuộn Inox 304 Công nghiệp | 6 – 10 | No.1 | 090 398 3088 |
1.5 – 3 | 2B | 090 398 3088 |
Lý do mua inox tấm tại Inox Tân Sơn
Bạn đang cần báo giá inox các loại, bạn đang cần mua inox tấm và các sản phẩm khác,…Vậy hãy liên hệ với chúng tôi, Công ty Inox Tân Sơn là nhà cung cấp nguyên liệu và gia công inox hàng đầu Miền Nam. Dưới đây là những lý do mà bạn nên chọn lựa công ty chúng tôi là địa chỉ mua hàng inox lâu dài:
- Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực hoạt động chúng tôi tự hào là nhà nhập khẩu và phân phối inox lớn trên thị trường hiện nay. Vì vây, khách hàng sẽ có nhiều sự lựa chọn đáp ứng các yêu cầu, phù hợp với mụ đích đặt ra.
- Chất lượng: chúng tôi nhập khẩu hàng hóa của rất nhiều các thương hiệu lớn, nổi tiếng hàng đầu thế giới như: Posco, Hyundai, Acerinox, Columbus,…đạt tiêu chuẩn quốc tế quốc tế, đầy đủ các chứng từ C/O, C/Q, đảm bảo đáp ứng các quy cách, kích thước mong muốn.
- Giá cả là một trong những yếu tố gây ảnh hưởng lớn trong quá trình mua inox tấm nói riêng và các sản phẩm khác nói chung, với ưu điểm là đơn vị nhập khẩu trực tiếp từ các công ty lớn nhờ đó giá bán tại Inox Tân Sơn luôn cạnh tranh và phù hợp nhất.
- Các chính sách hỗ trợ, dịch vụ vân chuyển, gia hàng tận nơi, tư vấn bán hàng, đổi, trả hàng hóa luôn được công ty thực hiện nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất.
Công ty Cổ phần Sài Gòn Tân Sơn
- saigontanson@gmail.com
- https://inoxtanson.vn
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!